Tấm Cách Nhiệt PU ( Panel PU – Panel xốp vàng) được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TC 01-2005/CTY TCN đăng ký tại Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng TP.HCM ngày 02/10/2002 và được quản lý bằng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2008.
Kho lạnh Panel PU có 2 loại:Ứng Dụng: Dùng để lắp ráp các loại kho lạnh, kho mát, siêu thị, phòng sạch, hầm cấp đông, những nơi có yêu cầu khắt khe về nhiệt độ từ 5° ÷ -40°C
- Loại kho lạnh không có góc: panel nóc và vách, panel sàn và vách liên kết nhau bằng ngàm và bấm rivet. Panel vách và vách, panel sàn và sàn, panel nóc và nóc liên kết nhau bằng khóa camlock. Kích thước kho lạnh tùy theo yêu cầu của khách hàng
- Loại kho lạnh có góc: Vách, nóc và sàn liên kết nhau bằng khóa camlock.
Thông số kỹ thuật:
- Hệ số truyền nhiệt ổn địng: 0,018 ÷ 0,020 kcal/m/h/°C
- Lực kéo nén: Pn = 1,7 ÷ 2,2 kg/cm²
- Lực kéo uốn: Pu = 40 ÷ 70 kg/cm²
- Hệ số hấp thu nước: 1,7 ÷ 2,3 Δp/v%
- Hệ số thẩm thấu nước: 30 ÷ 60α23°C
- Độ kín của tế bào: 90 ÷ 95%
- Khả năng chịu nhiệt: -60°C ÷ +80°C
Bảng tiêu chuẩn về nhiệt độ của Panel PU
Nhiệt độ (°C) | Độ dày (mm) |
5 | 50 |
5÷ -10 | 80 |
-18 | 100 |
-25 | 120 |
-40 | 150 |
Mặt ngoài thành phẩm | 0.4 mm ~ 0.5 mm
Tole mạ màu, tole phủ PVC hoặc Inox |
Vật liệu cách nhiệt | Lõi cách nhiệt Poly Urethan (PU) với tỷ trọng tiêu chuẩn 40 ÷ 42kg/m³ |
Mặt trong thành phầm | 0.4 mm ~ 0.5 mm Tole mạ màu, tole phủ PVC hoặc Inox |
Chiều rộng (mm) | 1,160 |
Độ dày (mm) | 50, 80, 100, 120, 150 |
+ Có khả năng tạo sóng, rãnh hoặc làm bằng phẳng tùy theo yêu cầu của từng công trình
+ Chỗ ráp nối giữa 2 tấm Panel PU rất khít, rất chắc chắn, đẹp, độ tin cậy cao nên hạn chế tối đa lượng nhiệt thoát ra ngoài, đảm bảo độ lạnh cần thiết cho kho lạnh, vì vậy tiết kiệm đáng kể được điện năng tiêu thụ.
+ Dễ dàng trong việc mở rộng mặt bằng hoặc cơi tầng
+ Tuổi thọ cao (trên 20 năm), có khả năng chịu nhiệt cao (120°C)
+ Thân thiện với môi trường, không chứa các chất độc hại, an toàn khi sử dụng chứa thực phẩm, làm nhà sạch trong lĩnh vực y tế, chế biến thực phẩm
+ Trọng lượng nhe, vượt nhịp lớn, không cần nhiều cột chống đỡ
Tấm Cách Nhiệt EPS ( Panel EPS- Panel xốp trắng) được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TC 01-2005/CTY TCN đăng ký tại Chi CỤc Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lương TP.HCM ngày 10/11/2005 và được quản lý bằng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2008.
Ứng dụng: Dùng để lắp đặt các loại kho lạnh, kho mát, trần nhà xưởng, phòng lạnh, phòng sạch, buồng cấp đông, nhà xưởng công nghiệp, nhà dân dụng.
Ngoài ra Panel EPS còn được dùng làm vách ngăn dùng trong xây dựng cho các ngành:
+ Chế biến thủy hải sản, thực phẩm và rau củ quả
+ Nhà máy sản xuất sữa, bia, các loại nước giải khát
+ Nhà hàng, khách sạn, siêu thị, trường học
+ Các công ty Dược, Bệnh viện
Thông số kỹ thuật
+ Hệ số truyền nhiệt ổn định : λ = 0,035 kcal/m.h.°C
+ Lực kéo nén : p= 3.5 kg/cm²
+ Lực chịu uốn : p= 6.68 kg/cm²
+ Hệ số hấp thụ : µ= 710 g/m².s
+ Toàn bộ hệ thống panel EPS liên kết với nhau bằng mộng rãnh
Từng loại kho, tùy nhiệt độ ứng với từng độ dày khác nhau
75mm ÷100mm: dùng cho kho trữ rau quả, thực phẩm, chế biến bơ, sữa, chocolate ( 15°C ÷ -10°C)
150mm ÷ 175mm: dùng cho kho trữ lạnh (-15°C ÷ -20°C)
200mm ÷ 250mm: dùng cho kho cấp đông ( -25°C ÷ -40°C)
Mặt ngoài thành phẩm | 0.4 mm ~ 0.5 mm
Tole mạ màu, tole phủ PVC hoặc Inox |
Vật liệu cách nhiệt | Lỏi cách nhiệt EPS |
Mặt trong thành phẩm | 0.4 mm ~ 0.5 mm
Tole mạ màu (colorbond), tole phủ PVC hoặc Inox |
Chiều rộng (mm) | 1170 |
Độ dày (mm) | 75, 100, 120, 150,175, 200 |
Nhiệt độ (°C) | Độ dày (mm) |
5 | 75 |
0 | 100 |
-5 | 120 |
-10 | 150 |
-18 ÷ -25 | 175 |
-40 | 200 |
+ Giữ nhiệt lâu và ổn định
+ Mấu mã đa dạng, lắp đặt đơn giản
+ Trọng lượng nhẹ, sức chịu lực và khả năng chịu nén cao
+ Kích thước ổn định khi nhiệt độ thay đổi
+ Có khả năng chịu nhiệt, tuổi thọ cao (trên 20 năm)
+ Chi phí thấp
Kho lạnh của bạn bị xuống cấp?.
– Kho lạnh của bạn bị thấm nhiệt?.
– Bạn phải gánh nặng chi phí tiêu hao điện năng cho kho lạnh?
– Thiết bị lạnh của bạn chạy 24/24 hết công suất nhưng không mang lại hiệu quả cao do bị thất thoát hơi lạnh nhiệt?
Bằng phương pháp Spray Foam xử lý lại hiện trường: nhanh, gọn, chi phí thấp, hiệu quả cao. Chúng tôi sẽ mang lại hiệu quả tức thời cho kho lạnh của bạn. Spray foam ( Phun phoam) là công nghệ cách nhiệt được thực hiện bằng cách phun lớp cách nhiệt Polyurethane (PU) trực tiếp lên bề mặt cần cách nhiệt với tỉ trọng 35kh/m³, độ dày theo yêu cầu của khách hàng, mặt ngoài lớp cách nhiệt có thể bọc tole mạ màu hoặc Inox.
Ưu điểm
– Kéo dài thêm niên hạn sử dụng.
– Không phải tháo dở, di dời đến vị trí khác.
– Không ảnh hưởng đến dây chuyền sản xuất hiện trạng.
– Mang tính hiệu quả cao, giảm giá thành chi phí sản xuất.
– Giảm tiêu hao điện năng trên 15% so với công suất cũ.
– Thi công an toàn, thời gian thi công được rút ngắn.
– Kết cấu vững chắc, thích hợp cho các công trình lớn, tuổi thọ cao
Với những tính năng ưu việt trên, chắc chắn Spray Foam sẽ là giải pháp tiết kiệm hữu hiệu cho ngân sách của bạn
Công nghệ spray foam ngày nay được ứng dụng rộng rãi trong:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.